+#~ msgid "key id"
+#~ msgstr "id của khóa"
+
+#~ msgid "Tracking not set up: name too long: %s"
+#~ msgstr "Việc theo dõi chưa được cài đặt: tên quá dài: %s"
+
+#~ msgid "bug"
+#~ msgstr "lỗi"
+
+#~ msgid "ahead "
+#~ msgstr "phía trước "
+
+#~ msgid ", behind "
+#~ msgstr ", đằng sau "
+
+#~ msgid "could not find .gitmodules in index"
+#~ msgstr "không tìm thấy .gitmodules trong bảng mục lục"
+
+#~ msgid "reading updated .gitmodules failed"
+#~ msgstr "gặp lỗi khi đọc cập nhật .gitmodules"
+
+#~ msgid "unable to stat updated .gitmodules"
+#~ msgstr "không thể lấy thống kê .gitmodules đã cập nhật"
+
+#~ msgid "unable to remove .gitmodules from index"
+#~ msgstr "không thể gỡ bỏ .gitmodules từ mục lục"
+
+#~ msgid "adding updated .gitmodules failed"
+#~ msgstr "gặp lỗi khi thêm .gitmodules đã cập nhật"
+
+#~ msgid ""
+#~ "The behavior of 'git add %s (or %s)' with no path argument from a\n"
+#~ "subdirectory of the tree will change in Git 2.0 and should not be used "
+#~ "anymore.\n"
+#~ "To add content for the whole tree, run:\n"
+#~ "\n"
+#~ " git add %s :/\n"
+#~ " (or git add %s :/)\n"
+#~ "\n"
+#~ "To restrict the command to the current directory, run:\n"
+#~ "\n"
+#~ " git add %s .\n"
+#~ " (or git add %s .)\n"
+#~ "\n"
+#~ "With the current Git version, the command is restricted to the current "
+#~ "directory.\n"
+#~ msgstr ""
+#~ "Cách ứng xử của lệnh “git add %s (hay %s)” khi không có tham số đường dẫn "
+#~ "từ\n"
+#~ "thư-mục con của cây sẽ thay đổi kể từ Git 2.0 và không thể sử dụng như "
+#~ "thế nữa.\n"
+#~ "Để thêm nội dung cho toàn bộ cây, chạy:\n"
+#~ "\n"
+#~ " git add %s :/\n"
+#~ " (hoặc git add %s :/)\n"
+#~ "\n"
+#~ "Để hạn chế lệnh cho thư-mục hiện tại, chạy:\n"
+#~ "\n"
+#~ " git add %s .\n"
+#~ " (hoặc git add %s .)\n"
+#~ "\n"
+#~ "Với phiên bản hiện tại của Git, lệnh bị hạn chế cho thư-mục hiện tại.\n"
+
+#~ msgid ""
+#~ "You ran 'git add' with neither '-A (--all)' or '--ignore-removal',\n"
+#~ "whose behaviour will change in Git 2.0 with respect to paths you "
+#~ "removed.\n"
+#~ "Paths like '%s' that are\n"
+#~ "removed from your working tree are ignored with this version of Git.\n"
+#~ "\n"
+#~ "* 'git add --ignore-removal <pathspec>', which is the current default,\n"
+#~ " ignores paths you removed from your working tree.\n"
+#~ "\n"
+#~ "* 'git add --all <pathspec>' will let you also record the removals.\n"
+#~ "\n"
+#~ "Run 'git status' to check the paths you removed from your working tree.\n"
+#~ msgstr ""
+#~ "Bạn chạy “git add” mà không có “-A (--all)” cũng không “--ignore-"
+#~ "removal”,\n"
+#~ "cách ứng xử của nó sẽ thay đổi kể từ Git 2.0: nó quan tâm đến các đường "
+#~ "dẫn mà\n"
+#~ "bạn đã gỡ bỏ. Các đường dẫn như là “%s” cái mà\n"
+#~ "bị gỡ bỏ từ cây làm việc của bạn thì bị bỏ qua với phiên bản này của "
+#~ "Git.\n"
+#~ "\n"
+#~ "* “git add --ignore-removal <pathspec>”, cái hiện tại là mặc định,\n"
+#~ " bỏ qua các đường dẫn bạn đã gỡ bỏ từ cây làm việc của bạn.\n"
+#~ "\n"
+#~ "* “git add --all <pathspec>” sẽ đồng thời giúp bạn ghi lại việc dời đi.\n"
+#~ "\n"
+#~ "Chạy “git status” để kiểm tra các đường dẫn bạn đã gỡ bỏ từ cây làm việc "
+#~ "của bạn.\n"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Auto packing the repository for optimum performance. You may also\n"
+#~ "run \"git gc\" manually. See \"git help gc\" for more information.\n"
+#~ msgstr ""
+#~ "Tự động đóng gói kho chứa để tối ưu hóa hiệu suất làm việc.\n"
+#~ "chạy lệnh \"git gc\" một cách thủ công. Hãy xem \"git help gc\" để biết "
+#~ "thêm chi tiết.\n"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Updates were rejected because a pushed branch tip is behind its remote\n"
+#~ "counterpart. If you did not intend to push that branch, you may want to\n"
+#~ "specify branches to push or set the 'push.default' configuration "
+#~ "variable\n"
+#~ "to 'simple', 'current' or 'upstream' to push only the current branch."
+#~ msgstr ""
+#~ "Việc cập nhật bị từ chối bởi vì đầu mút của nhánh được push nằm đằng sau "
+#~ "bộ\n"
+#~ "phận tương ứng của máy chủ. Nếu bạn không có ý định push nhánh đó, bạn có "
+#~ "lẽ muốn\n"
+#~ "chỉ định các nhánh để push hoặt là đặt nội dung cho biến cấu hình “push."
+#~ "default”\n"
+#~ "thành “simple”, “current” hoặc “upstream” để chỉ push nhánh hiện hành mà "
+#~ "thôi."
+